Xe máy Honda Wave Alpha 2024 Phiên bản Tiêu chuẩn_Trắng
Xe máy Honda Wave Alpha New phiên bản tiêu chuẩn có ba tùy chọn màu sắc: trắng, xanh và đỏ. Điểm nhấn trong lần thay đổi này là thiết kế bộ tem mới hài hòa với logo cách điệu "Wave Alpha" trên nền họa tiết trẻ trung cùng màu sắc khác biệt trên mỗi xe. Toàn bộ thiết kế
HEAD Tân Long Vân
@honda-tan-long-vanĐánh giá
Theo Dõi
Nhận xét
Xe máy Honda Wave Alpha New phiên bản tiêu chuẩn có ba tùy chọn màu sắc: trắng, xanh và đỏ. Điểm nhấn trong lần thay đổi này là thiết kế bộ tem mới hài hòa với logo cách điệu "Wave Alpha" trên nền họa tiết trẻ trung cùng màu sắc khác biệt trên mỗi xe. Toàn bộ thiết kế năng động và mạnh mẽ, giúp người dùng tự tin khoe trọn cá tính trên mọi hành trình. Thân xe thon gọn nhờ những đường nét đơn giản được chăm chút trong từng chi tiết, đảm bảo tư thế lái xe thoải mái nhất cho người lái. Đặc biệt mũi yên xe cũng được thu gọn lại giúp người lái để chân được dễ dàng và chắc chắn. Ổ khóa đa năng 3 trong 1 Ổ khóa bao gồm khóa điện, khóa cổ và khóa từ, dễ sử dụng và chống rỉ sét hiệu quả. Mặt đồng hồ dễ quan sát Các thông số vận hành được hiển thị đầy đủ giúp người lái quan sát một cách dễ dàng và thuận tiện. Hệ thống đèn hiển thị trên mặt đồng hồ nổi bật, dễ quan sát khi di chuyển. Động cơ 110cc Wave Alpha được trang bị động cơ 110cc bền bỉ, hiệu suất vượt trội mà vẫn đảm bảo khả năng tiết kiệm nhiên liệu một cách tối ưu, từ đó đem lại cảm giác lái thú vị và tiết kiệm chi phí vận hành. Đèn chiếu sáng phía trước luôn bật sáng khi xe vận hành Chế độ đèn luôn sáng đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt nhất. Bên cạnh đó, khả năng nhận diện của xe khi di chuyển trên đường phố cũng được tăng lên, kể cả trong điều kiện ánh sáng ban ngày, giúp người lái an tâm di chuyển. Thông số kỹ thuật khác Khối lượng bản thân 96 kg Dài x Rộng x Cao 1.913 mm x 689 mm x 1.076 mm Khoảng cách trục bánh xe 1.224 mm Độ cao yên 770 mm Khoảng sáng gầm xe 134 mm Dung tích bình xăng 3,7 L Kích cỡ lớp trước/ sau Lốp trước 70/90-17M/C 38P Lốp sau 80/90-17M/C 50P Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Loại động cơ 4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng không khí Công suất tối đa 6,12 kW/ 7.500 vòng/ phút Dung tích nhớt máy Sau khi xả 0,8 L Sau khi rã máy 1,0 L Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,72 l/100km Loại truyền động Cơ khí, 4 số tròn Hệ thống khởi động Điện Moment cực đại 8,44 Nm/ 5.500 vòng/ phút Dung tích xy-lanh 109,2 cm3 Đường kính x Hành trình pít tông 50,0 x 55,6 mm Tỷ số nén 9,0 : 1Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....
Hàng chính hãng
Có
Thương hiệu
Honda
Xuất xứ thương hiệu
Nhật Bản
Xuất xứ
Việt Nam
Phương thức giao hàng Seller Delivery
Khách hàng đến lấy hàng tại nhà bán
Sản phẩm có được bảo hành không?
Có
Hình thức bảo hành
Phiếu bảo hành
Thời gian bảo hành
3