Mỡ bôi trơn NSK PS2
Thương hiệu: NSK Tên sản phẩm: Mỡ NSK Chất làm đặc Cơ sở xà phòng Lithium (Thickener Lithium soap base) Dầu gốc:( Base oil ): Dầu hydrocacbon tổng hợp (Synthetic hydrocarbon oil) Phạm vi nhiệt độ hoạt động (Service temperature range): -50 °C đến +110 °C Tính nhất quá
Thietbitudonghoa.187
@phukienthietbitudong.6868Đánh giá
Theo Dõi
Nhận xét
Thương hiệu: NSK Tên sản phẩm: Mỡ NSK Chất làm đặc Cơ sở xà phòng Lithium (Thickener Lithium soap base) Dầu gốc:( Base oil ): Dầu hydrocacbon tổng hợp (Synthetic hydrocarbon oil) Phạm vi nhiệt độ hoạt động (Service temperature range): -50 °C đến +110 °C Tính nhất quán (Consistency): 275 Điểm rơi (Dropping point): 190ºC Thể tích bay hơi (Volume of evaporation): 0.60%(99ºC, 22 hr) Tốc độ tách dầu (Oil separation rate): Oil separation 3.6%(100ºC, 24 hr) Ăn mòn tấm đồng (Copper plate corrosion): Satisfactory(Method B, 100ºC, 24 hr) Độ nhớt động học của dầu gốc (Base oil kinematic viscosity): 15 mm2/s(40ºc Thương hiệu: NSK Tên sản phẩm: Mỡ NSK PS2 Chất làm đặc Cơ sở xà phòng Lithium (Thickener Lithium soap base) Dầu gốc:( Base oil ): Dầu hydrocacbon tổng hợp (Synthetic hydrocarbon oil) Phạm vi nhiệt độ hoạt động (Service temperature range): -50 °C đến +110 °C Tính nhất quán (Consistency): 275 Điểm rơi (Dropping point): 190ºC Thể tích bay hơi (Volume of evaporation): 0.60%(99ºC, 22 hr) Tốc độ tách dầu (Oil separation rate): Oil separation 3.6%(100ºC, 24 hr) Ăn mòn tấm đồng (Copper plate corrosion): Satisfactory(Method B, 100ºC, 24 hr) Độ nhớt động học của dầu gốc (Base oil kinematic viscosity): 15 mm2/s(40ºC)