❤️ [DATE MỚI NHẤT] HỘP 50 VÀ 25 Que Thử test Thử Đường Huyết tiểu đường AccuChek Accu-Chek Accu chek Instant của Đức
Date xa nhất 2025 Thương hiệu Accu-Chek Xuất xứ thương hiệu Đức Sản xuất tại Mỹ Quy cách đóng gói 1 hộp 50 và 25 que thử Hướng dẫn sử dụng Sử dụng cùng với máy đo Accu-chek Instant Không dùng được với các loại máy đo khác Không dùng que thử đã quá hạn dùng vì sẽ
Cửa Hàng VT THIẾT BỊ Y TẾ NSH
@thiet_bi_y_te_nshĐánh giá
Theo Dõi
Nhận xét
Date xa nhất 2025 Thương hiệu Accu-Chek Xuất xứ thương hiệu Đức Sản xuất tại Mỹ Quy cách đóng gói 1 hộp 50 và 25 que thử Hướng dẫn sử dụng Sử dụng cùng với máy đo Accu-chek Instant Không dùng được với các loại máy đo khác Không dùng que thử đã quá hạn dùng vì sẽ gây kết quả sai. Que thử bảo quản đúng cách sẽ có thể dùng cho đến ngày hết hạn ghi trên hộp que. Mỗi lần dùng, chỉ lấy một que ra khỏi hộp và đóng chặt nắp để tránh bị hỏng các que còn lại Đọc kỹ hướng dẫn và tuân theo hướng dẫn của nhà sản xuất trước khi dùng Hướng dẫn bảo quản Bảo quản ở nhiệt độ từ 4 đến 30 độ C và độ ẩm từ 10% đến 90% Không để que thử trong tủ lạnh cũng như những vùng có nhiệt độ và độ ẩm cao như cửa sổ, bếp, nhà tắm… Không lấy que ra khỏi hộp khi chưa dùng và đóng chặt nắp hộp sau khi lấy que ra khỏi hộp để tránh que bị hỏng do hút ấm MÔ TẢ SẢN PHẨM Que thử Accu-chek Instant được sử dụng cho bệnh nhân tự theo dõi hoặc tại cơ sở Y tế. Viêc sử dụng máu Tĩnh mạch, Động mạch, Máu trẻ sơ sinh chỉ được thực hiện bởi nhân viên Y tế Que thử Accu-chek Instant sử dụng men GDH FAD và chuẩn hóa với máu tĩnh mạch. Các giá trị tham chiếu thu được bằng cách sử dụng phương pháp Hexokinase chuẩn theo phương pháp ID-GCMS, là phương pháp quản lý đo lường chất lượng cao nhất để truy xuất dữ liệu đến tiêu chuẩn chính của NIST. Độ chính xác hệ thống: Độ chính xác hệ thống cho nồng độ glucose nhỏ hơn 100 mg/dL (5.55 mmol/L) Trong khoảng ± 5 mg/dL (trong khoảng ± 0.28 mmol/L) Trong khoảng ± 10 mg/dL (trong khoảng ± 0.56 mmol/L) Trong khoảng ±15 mg/dL (trong khoảng ± 0.83 mmol/L) 153/162 (94.4%) 162/162 (100%) 162/162 (100%) Độ chính xác hệ thống cho nồng độ glucose bằng hoặc lớn hơn 100 mg/dL (5.55 mmol/L) Trong khoảng ± 5 % Trong khoảng ± 10% Trong khoảng ± 15% 341/438 (77.9%) 435/438 (99.3%) 438/438 (100%)r