CPU AMD Ryzen 7 2700 cũ, 3.2 GHz (4.1 GHz Turbo) / 20MB / 8 cores 16 threads
CPU AMD Ryzen 7 2700 cũ, 3.2 GHz (4.1 GHz Turbo) / 20MB / 8 cores 16 threads
1 / 1

CPU AMD Ryzen 7 2700 cũ, 3.2 GHz (4.1 GHz Turbo) / 20MB / 8 cores 16 threads

5.0
4 đánh giá

CPU Ryzen 7 2700 (8-core/16-thread, 3.2GHz-4.1GHz, 20MB. Cpu Amd Ryzen 7 2700 Tray, hàng cũ chạy cực ngon. Trải nghiệm nhanh Ryzen 7 2700: đa nhân cao hơn 20% so với thế hệ trước, dễ OC. CPU AMD Ryzen 7 2700. - Dòng CPU: Ryzen 2. - Kiến trúc : 12nm Zen+. - Số nhân :

4.000.000₫
-58%
1.698.423
Share:
GamingGear

GamingGear

@gaminggearshop
4.9/5

Đánh giá

1.640

Theo Dõi

2.749

Nhận xét

CPU Ryzen 7 2700 (8-core/16-thread, 3.2GHz-4.1GHz, 20MB. Cpu Amd Ryzen 7 2700 Tray, hàng cũ chạy cực ngon. Trải nghiệm nhanh Ryzen 7 2700: đa nhân cao hơn 20% so với thế hệ trước, dễ OC. CPU AMD Ryzen 7 2700. - Dòng CPU: Ryzen 2. - Kiến trúc : 12nm Zen+. - Số nhân : 8 ( Core ). - Số luồng : 16 ( Thread ). - Xung mặc định : 3.2Ghz ( Default Clock ). - Xung chạy Boost: 4.1Ghz ( Boost Clock ). - Bộ nhớ đệm Cache : 20 MB ( L2+L3). - Mức tiêu thụ điện năng TDP: 65W. Lần trước hồi Ryzen mới ra mắt mình đã có cơ hội trải nghiệm con Ryzen 7 1700 và hôm nay mình sẽ tiếp tục thử nghiệm phiên bản thay thế của nó: Ryzen 7 2700. Lần này thì con Ryzen 7 rẻ nhất thuộc thế hệ Ryzen 2000 series của AMD có giá khoảng $299, so với Ryzen 7 1700 hồi mới ra thì rẻ hơn $30 và cũng rẻ hơn phiên bản có X (Ryze 7 2700X) $30. Tuy nhiên, tại Việt Nam thì Ryzen 7 2700 lại đang bán ở mức giá khoảng 8,7 triệu đồng, cao hơn khoảng 700 ngàn so với giá hiện tại của Ryzen 7 1700. Mình từng dùng Ryzen 7 1700 và rất muốn test xem Ryzen 7 2700 có đáng để nâng cấp hay không. Thông số kỹ thuật. AMD Ryzen™ 7 2700. Số nhân: 8. Số luồng: 16. Xung nhịp tối đa: 4.1GHz. Xung nhịp cơ bản: 3.2GHz. Tổng cache L1: 768KB Tổng cache L2: 4MB Tổng cache L3: 16MB TDP / TDP mặc định: 65W CMOS: 12nm FinFET Package: AM4 Mở khoá: Có Giải pháp tản nhiệt: Wraith Spire with RGB LED Nhiệt độ tối đa: 95°C Phiên bản PCIe: PCIe 3.0x16. Ryzen 7 2000 series có nhiều cải tiến với kiến trúc Zen+, tiến trình được thu nhỏ xuống còn 12 nm LP GloFo trong khi thế hệ Ryzen 7 1000 series là 14 nm LPP GloFo. Thành ra với cùng thiết lập nhân luồng, Ryzen 7 2700 hứa hẹn sẽ tiêu thụ ít điện năng hơn, xung nhịp cơ bản lẫn Boost đều cao hơn. Ngoài ra, bộ nhớ RAM hỗ trợ mặc định là DDR4-2933 MHz, xung cao hơn so với DDR4-2667 MHz trên Ryzen 7 1700. Một công nghệ rất mới được AMD trang bị trên dòng Ryzen 7 2700 là StoreMI - công nghệ tăng tốc cho ổ cứng cơ nhưng mình chưa thể test được cho anh em trong bài này do thiếu thiết bị. Các tính năng còn lại của Ryzen 7 2700 vẫn tương tự Ryzen 7 1700 như SenseMI, XFR, hỗ trợ ảo hóa … Ryzen 7 2700 cũ. Ryzen 7 2700X. ryzen 7 2700x vs i5-10400. Ryzen 7 2700 benchmark. Ryzen 7 5700G. Ryzen 7 3700X. Ryzen 7 2700X cũ. ryzen 7 2700 vs i5-10400f.

Thương Hiệu
amd

Loại ổ cắm CPU

Ổ cắm AM4

Số lõi

Lõi tám

Bộ xử lý

AMD Ryzen 7

Tần số CPU

4.1Ghz

Sản Phẩm Tương Tự