Cây huyết dụ ( Phát tài đỏ ) 1 nhánh thân gỗ
Tên thường gọi: huyết dụ, phát dụ, long huyết, huyết dụ lá đỏ, thiết thụ, phất dũ, người Tày gọi là chổng đeng, tên Thái là co trướng lậu, tên Dao là quyền diên ái Hãy đặt cho mình cây cảnh và cây th hữu ích trong vườn nhà nhé ạ! Không thể thiếu để bổ máu.... Tên
Tên thường gọi: huyết dụ, phát dụ, long huyết, huyết dụ lá đỏ, thiết thụ, phất dũ, người Tày gọi là chổng đeng, tên Thái là co trướng lậu, tên Dao là quyền diên ái Hãy đặt cho mình cây cảnh và cây th hữu ích trong vườn nhà nhé ạ! Không thể thiếu để bổ máu.... Tên khoa học: Cordyline terminalis Kunth (Dracaena terminalis Jack) Họ khoa học: thuộc họ huyết dụ (Dracaenaceae) Lưu ý huyết dụ có 2 loại: Cordyline terminalis Kunth. var ferrea: lá cây đỏ ở cả hai mặt Cordyline terminalis Kunth. var viridis: lá cây một mặt đỏ, một mặt xanh Cả hai loại đều được dùng làm th, trong đó loại cây có lá đỏ cả 2 mặt được dùng phổ biến hơn.và nhà mình cũng cấp loại này nhé ạ! BỘ PHẬN DÙNG Lá tươi của cây Huyết dụ (Folium Cordyline). PHÂN BỐ Cây được trồng ở nhiều nơi trong nước ta. THU HÁI Thu hái hoa vào mùa hè. Khi trời khô ráo, cắt lá, loại bỏ lá sâu, đem phơi hay sấy nhẹ đến khô. Rễ thu hái quanh năm, rửa sạch, phơi khô. THÀNH PHẦN HÓA HỌC Lá huyết dụ có phenol, acid amin, đường, anthocyan. CÓ TÁC DỤNG DƯỢC LÝ ( THAM KHẢO) Tác dụng kháng v và chống oxi hóa ( 2003, Cambie RC cùng đồng sự tại khoa Hóa đại học Auckland, New Zealand) Tác dụng chống ung thư dạ dày ( 5/2013 Liu S và các cộng sự tại Khoa tiêu hóa, bv Trung Ương Xiang Ya, Hồ Nam, Trung Quốc) #cayhuyetdu #cayduoclieu #huyếtdu #cayduoclieu Tác dụng gây độc tế bào ung thư, kháng khuẩn, chống lại vi khuẩn Enterococcus faecalis (2/2014 Theo quyển Phytochemistry Letter, chương &, trang 62-68) Tác dụng tăng co tử cung tại cho Tác dụng trên tử cung cô lập Tác dụng kiểu estrogen, phương pháp Alien Doisy Tác dụng hướng sinh dục nữ Tác dụng kháng khuẩn
Sản Phẩm Tương Tự
khăn giấy ướt gói 120 tờ hình gấu phú đạt không mùi chính hãng date mớii nhất
3.990₫
Đã bán 653