*** Dinh dưỡng thủy canh – cho rau ăn lá – 1 cặp – 1 lít ***
*** Dinh dưỡng thủy canh – cho rau ăn lá – 1 cặp – 1 lít ***
*** Dinh dưỡng thủy canh – cho rau ăn lá – 1 cặp – 1 lít ***
*** Dinh dưỡng thủy canh – cho rau ăn lá – 1 cặp – 1 lít ***
*** Dinh dưỡng thủy canh – cho rau ăn lá – 1 cặp – 1 lít ***
*** Dinh dưỡng thủy canh – cho rau ăn lá – 1 cặp – 1 lít ***
*** Dinh dưỡng thủy canh – cho rau ăn lá – 1 cặp – 1 lít ***
*** Dinh dưỡng thủy canh – cho rau ăn lá – 1 cặp – 1 lít ***
*** Dinh dưỡng thủy canh – cho rau ăn lá – 1 cặp – 1 lít ***
1 / 1

*** Dinh dưỡng thủy canh – cho rau ăn lá – 1 cặp – 1 lít ***

0.0
0 đánh giá

*** Dinh dưỡng thủy canh – cho rau ăn lá – 1 cặp – 1 lít *** Dinh dưỡng thủy canh HYDRO MASTER – RAU ĂN LÁ – GROUP A- GROUP B. THÀNH PHẦN – ĐỊNH LƯỢNG: GROUP A: Nitrogen (Nts): 64g/l Calsium (Ca): 45g/l Potassium Oxide (K2O): 60g/l Acid Humic: 50g/l Amino acid: 1500pp

98.500
Share:
Suối NguồnAn Khang

Suối NguồnAn Khang

@suoi-nguonan-khang
4.9/5

Đánh giá

17

Theo Dõi

33

Nhận xét

*** Dinh dưỡng thủy canh – cho rau ăn lá – 1 cặp – 1 lít *** Dinh dưỡng thủy canh HYDRO MASTER – RAU ĂN LÁ – GROUP A- GROUP B. THÀNH PHẦN – ĐỊNH LƯỢNG: GROUP A: Nitrogen (Nts): 64g/l Calsium (Ca): 45g/l Potassium Oxide (K2O): 60g/l Acid Humic: 50g/l Amino acid: 1500ppm Fe (EDTA): 1,2g/l Thành phần hợp quy Bo: 2100ppm. GROUP B: Phosphorus Pentoxide (P2O5): 15g/l Sulphur (S): 6,7g/l Magnesium (Mg): 20g/l Mangan (Mn): 200ppm Boron (B): 100ppm Zinc (Zn): 200ppm Copper (Cu): 80ppm Molipđen (Mo): 30ppm. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG: Pha lần lượt 50ml dung dịch A và 50ml dung dịch B vào 20 lít nước, khuấy đều tạo thành dung dịch dinh dưỡng thủy canh. Dùng thiết bị đo TDS để đo nồng độ dinh dưỡng thủy canh: + Cải bẹ xanh: TDS (ppm): 1200-1450. + Cải ngọt: TDS (ppm): 1050-1400. + Rau muống: TDS : 1120-1350 + Bắp cải: TDS: 560-1100 + Rau hung quế: 700-1120 + Măng tây: 1050-1400 + Sup lơ trắng: 950-1200 + Xà lách: 520-720 + Hành tây: 560-1260 + Hẹ: 950-1350 + Cần tây: 1060-1360 + Ngò rí: 700-1120. ĐẶC ĐIỂM: Nguyên liệu nhập ngoại không chứa kim loại nặng Dinh dưỡng tối ưu giúp cây sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh, chất lượng tươi ngon Bổ sung trung vi lượng dạng Chelate EDTA và các loại Amino Acid giúp rễ phát triển mạnh. Đáp ứng tiêu chuẩn sản xuất rau sạch – an toàn. CÔNG DỤNG: Dung dịch dinh dưỡng thủy canh cao cấp dùng để trồng cho các loại rau ăn lá. Cung cấp đầy đủ các yếu tố dinh dưỡng thiết yếu: đa lượng, trung lượng. , vi lượng và các amino acid cho cây trồng với tỷ lệ tối ưu nhất. Phục hồi cây sau khi ra hoa, thu hoạch, tỉa cành. Tăng sức chịu đựng đối với thời tiết bất lợi. LƯU Ý: Sản phẩm có thể sử dụng để bón lá, tưới gốc, bón nhỏ giọt cho các loại rau ăn lá Không trộn chung dung dịch A và dung dịch B vào nhau trước khi pha vào nước. Sau 3-5 ngày bổ sung dung dịch thủy canh lúc này cần sử dụng thiết bị đo TDS để đo nồng độ và thêm dinh dưỡng thủy canh cho phù hợp. BẢO QUẢN: nơi khô ráo, thoáng mát. NGÀY SẢN XUẤT: XEM TRÊN CHAI HẠN SỬ DỤNG: 3 NĂM TỪ NGÀY SẢN XUẤT. *** DINH DƯỠNG TỐI ƯU – AN TOÀN – HIỆU QUẢ ***Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....

Thương Hiệu
oem

Thương hiệu

OEM

Xuất xứ thương hiệu

Việt Nam

Chất liệu

*** Dinh dưỡng thủy canh – cho rau ăn lá – 1 cặp – 1 lít *** Dinh dưỡng thủy canh HYDRO MASTER – RAU ĂN LÁ – GROUP A- GROUP B. THÀNH PHẦN – ĐỊNH LƯỢNG: GROUP A: Nitrogen (Nts): 64g/l Calsium (Ca): 45g/l Potassium Oxide (K2O): 60g/l Acid Humic: 50g/l Amino acid: 1500ppm Fe (EDTA): 1,2g/l Thành phần hợp quy Bo: 2100ppm. GROUP B: Phosphorus Pentoxide (P2O5): 15g/l Sulphur (S): 6,7g/l Magnesium (Mg): 20g/l Mangan (Mn): 200ppm Boron (B): 100ppm Zinc (Zn): 200ppm Copper (Cu): 80ppm Molipđen (Mo): 30ppm. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG: Pha lần lượt 50ml dung dịch A và 50ml dung dịch B vào 20 lít nước, khuấy đều tạo thành dung dịch dinh dưỡng thủy canh. Dùng thiết bị đo TDS để đo nồng độ dinh dưỡng thủy canh:     + Cải bẹ xanh: TDS (ppm): 1200-1450.     + Cải ngọt: TDS (ppm): 1050-1400.     + Rau muống: TDS : 1120-1350     + Bắp cải: TDS: 560-1100     + Rau hung quế: 700-1120     + Măng tây: 1050-1400     + Sup lơ trắng: 950-1200     + Xà lách: 520-720     + Hành tây: 560-1260     + Hẹ: 950-1350     + Cần tây: 1060-1360     + Ngò rí: 700-1120. ĐẶC ĐIỂM: Nguyên liệu nhập ngoại không chứa kim loại nặng Dinh dưỡng tối ưu giúp cây sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh, chất lượng tươi ngon Bổ sung trung vi lượng dạng Chelate EDTA và các loại Amino Acid giúp rễ phát triển mạnh. Đáp ứng tiêu chuẩn sản xuất rau sạch – an toàn. CÔNG DỤNG: Dung dịch dinh dưỡng thủy canh cao cấp dùng để trồng cho các loại rau ăn lá. Cung cấp đầy đủ các yếu tố dinh dưỡng thiết yếu: đa lượng, trung lượng. , vi lượng và các amino acid cho cây trồng với tỷ lệ tối ưu nhất. Phục hồi cây sau khi ra hoa, thu hoạch, tỉa cành. Tăng sức chịu đựng đối với thời tiết bất lợi. LƯU Ý: Sản phẩm có thể sử dụng để bón lá, tưới gốc, bón nhỏ giọt cho các loại rau ăn lá Không trộn chung dung dịch A và dung dịch B vào nhau trước khi pha vào nước. Sau 3-5 ngày bổ sung dung dịch thủy canh lúc này cần sử dụng thiết bị đo TDS để đo nồng độ và thêm dinh dưỡng thủy canh cho phù hợp. BẢO QUẢN: nơi khô ráo, thoáng mát. NGÀY SẢN XUẤT: XEM TRÊN CHAI HẠN SỬ DỤNG: 3 NĂM TỪ NGÀY SẢN XUẤT. *** DINH DƯỠNG TỐI ƯU – AN TOÀN – HIỆU QUẢ ***

Hướng dẫn bảo quản

*** Dinh dưỡng thủy canh – cho rau ăn lá – 1 cặp – 1 lít *** Dinh dưỡng thủy canh HYDRO MASTER – RAU ĂN LÁ – GROUP A- GROUP B. THÀNH PHẦN – ĐỊNH LƯỢNG: GROUP A: Nitrogen (Nts): 64g/l Calsium (Ca): 45g/l Potassium Oxide (K2O): 60g/l Acid Humic: 50g/l Amino acid: 1500ppm Fe (EDTA): 1,2g/l Thành phần hợp quy Bo: 2100ppm. GROUP B: Phosphorus Pentoxide (P2O5): 15g/l Sulphur (S): 6,7g/l Magnesium (Mg): 20g/l Mangan (Mn): 200ppm Boron (B): 100ppm Zinc (Zn): 200ppm Copper (Cu): 80ppm Molipđen (Mo): 30ppm. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG: Pha lần lượt 50ml dung dịch A và 50ml dung dịch B vào 20 lít nước, khuấy đều tạo thành dung dịch dinh dưỡng thủy canh. Dùng thiết bị đo TDS để đo nồng độ dinh dưỡng thủy canh:     + Cải bẹ xanh: TDS (ppm): 1200-1450.     + Cải ngọt: TDS (ppm): 1050-1400.     + Rau muống: TDS : 1120-1350     + Bắp cải: TDS: 560-1100     + Rau hung quế: 700-1120     + Măng tây: 1050-1400     + Sup lơ trắng: 950-1200     + Xà lách: 520-720     + Hành tây: 560-1260     + Hẹ: 950-1350     + Cần tây: 1060-1360     + Ngò rí: 700-1120. ĐẶC ĐIỂM: Nguyên liệu nhập ngoại không chứa kim loại nặng Dinh dưỡng tối ưu giúp cây sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh, chất lượng tươi ngon Bổ sung trung vi lượng dạng Chelate EDTA và các loại Amino Acid giúp rễ phát triển mạnh. Đáp ứng tiêu chuẩn sản xuất rau sạch – an toàn. CÔNG DỤNG: Dung dịch dinh dưỡng thủy canh cao cấp dùng để trồng cho các loại rau ăn lá. Cung cấp đầy đủ các yếu tố dinh dưỡng thiết yếu: đa lượng, trung lượng. , vi lượng và các amino acid cho cây trồng với tỷ lệ tối ưu nhất. Phục hồi cây sau khi ra hoa, thu hoạch, tỉa cành. Tăng sức chịu đựng đối với thời tiết bất lợi. LƯU Ý: Sản phẩm có thể sử dụng để bón lá, tưới gốc, bón nhỏ giọt cho các loại rau ăn lá Không trộn chung dung dịch A và dung dịch B vào nhau trước khi pha vào nước. Sau 3-5 ngày bổ sung dung dịch thủy canh lúc này cần sử dụng thiết bị đo TDS để đo nồng độ và thêm dinh dưỡng thủy canh cho phù hợp. BẢO QUẢN: nơi khô ráo, thoáng mát. NGÀY SẢN XUẤT: XEM TRÊN CHAI HẠN SỬ DỤNG: 3 NĂM TỪ NGÀY SẢN XUẤT. *** DINH DƯỠNG TỐI ƯU – AN TOÀN – HIỆU QUẢ ***

Hướng dẫn sử dụng

*** Dinh dưỡng thủy canh – cho rau ăn lá – 1 cặp – 1 lít *** Dinh dưỡng thủy canh HYDRO MASTER – RAU ĂN LÁ – GROUP A- GROUP B. THÀNH PHẦN – ĐỊNH LƯỢNG: GROUP A: Nitrogen (Nts): 64g/l Calsium (Ca): 45g/l Potassium Oxide (K2O): 60g/l Acid Humic: 50g/l Amino acid: 1500ppm Fe (EDTA): 1,2g/l Thành phần hợp quy Bo: 2100ppm. GROUP B: Phosphorus Pentoxide (P2O5): 15g/l Sulphur (S): 6,7g/l Magnesium (Mg): 20g/l Mangan (Mn): 200ppm Boron (B): 100ppm Zinc (Zn): 200ppm Copper (Cu): 80ppm Molipđen (Mo): 30ppm. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG: Pha lần lượt 50ml dung dịch A và 50ml dung dịch B vào 20 lít nước, khuấy đều tạo thành dung dịch dinh dưỡng thủy canh. Dùng thiết bị đo TDS để đo nồng độ dinh dưỡng thủy canh:     + Cải bẹ xanh: TDS (ppm): 1200-1450.     + Cải ngọt: TDS (ppm): 1050-1400.     + Rau muống: TDS : 1120-1350     + Bắp cải: TDS: 560-1100     + Rau hung quế: 700-1120     + Măng tây: 1050-1400     + Sup lơ trắng: 950-1200     + Xà lách: 520-720     + Hành tây: 560-1260     + Hẹ: 950-1350     + Cần tây: 1060-1360     + Ngò rí: 700-1120. ĐẶC ĐIỂM: Nguyên liệu nhập ngoại không chứa kim loại nặng Dinh dưỡng tối ưu giúp cây sinh trưởng và phát triển khỏe mạnh, chất lượng tươi ngon Bổ sung trung vi lượng dạng Chelate EDTA và các loại Amino Acid giúp rễ phát triển mạnh. Đáp ứng tiêu chuẩn sản xuất rau sạch – an toàn. CÔNG DỤNG: Dung dịch dinh dưỡng thủy canh cao cấp dùng để trồng cho các loại rau ăn lá. Cung cấp đầy đủ các yếu tố dinh dưỡng thiết yếu: đa lượng, trung lượng. , vi lượng và các amino acid cho cây trồng với tỷ lệ tối ưu nhất. Phục hồi cây sau khi ra hoa, thu hoạch, tỉa cành. Tăng sức chịu đựng đối với thời tiết bất lợi. LƯU Ý: Sản phẩm có thể sử dụng để bón lá, tưới gốc, bón nhỏ giọt cho các loại rau ăn lá Không trộn chung dung dịch A và dung dịch B vào nhau trước khi pha vào nước. Sau 3-5 ngày bổ sung dung dịch thủy canh lúc này cần sử dụng thiết bị đo TDS để đo nồng độ và thêm dinh dưỡng thủy canh cho phù hợp. BẢO QUẢN: nơi khô ráo, thoáng mát. NGÀY SẢN XUẤT: XEM TRÊN CHAI HẠN SỬ DỤNG: 3 NĂM TỪ NGÀY SẢN XUẤT. *** DINH DƯỠNG TỐI ƯU – AN TOÀN – HIỆU QUẢ ***

Xuất xứ

Việt Nam

Sản phẩm có được bảo hành không?

Không

Sản Phẩm Tương Tự

Sản Phẩm Liên Quan